Thực đơn
Hệ tinh thể lập phương Các nhóm điểm và nhóm không gianCó 36 nhóm không gian lập phương và 5 nhóm điểm được liệt kê theo bảng dưới đây:
Nhóm điểm | # | Các nhóm không gian lập phương | |||||||
23 {\displaystyle 23\,\!} | 195-199 | P23 | F23 | I23 | P213 | I213 | |||
m 3 ¯ {\displaystyle m{\bar {3}}\,\!} | 200-206 | Pm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | Pn 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | Fm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | Fd 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | I 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | Pa 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | Ia 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} | |
432 {\displaystyle 432\,\!} | 207-214 | P432 | P4232 | F432 | F4132 | I432 | P4332 | P4132 | I4132 |
4 ¯ 3 m {\displaystyle {\bar {4}}3m\,\!} | 215-220 | P 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3m | F 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3m | I 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3m | P 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3n | F 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3c | I 4 ¯ {\displaystyle {\bar {4}}} 3d | ||
m 3 ¯ m {\displaystyle m{\bar {3}}m\,\!} | 221-230 | Pm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} m | Pn 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} n | Pm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} n | Pn 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} m | Fm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} m | Fm 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} c | Fd 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} m | Fd 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} c |
Im 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} m | Ia 3 ¯ {\displaystyle {\bar {3}}} d |
Thực đơn
Hệ tinh thể lập phương Các nhóm điểm và nhóm không gianLiên quan
Hệ Mặt Trời Hệ sinh thái Hệ động vật Việt Nam Hệ khứu giác Hệ thống nội màng Hệ thống bảo tàng Paris Hệ thống X Window Hệ thống điện khí hóa đường sắt Hệ sinh thái biển Hệ thập lục phânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ tinh thể lập phương